Các khổ giấy được hỗ trợ
73
Bảng 6-1
Các cỡ giấy và vật liệu in được hỗ trợ (còn tiếp)
Chiều và kích thước
Khay 1
Khay 2 và
các khay
giấy tùy
chọn 500
tờ
Khay giấy
tùy chọn
1.500 tờ
Khay nạp
phong bì tùy
chọn
Khay in hai
mặt tùy chọn
Khay xếp giấy
và dập ghim/
xếp giấy tùy
chọn
Hộp thư 5
ngăn tùy
chọn
Custom (Tùy chỉnh)
148 x 210 mm đến 216 x
356 mm
(5,83 x 8,27 inch đến
8,5 x 14 inch)
(Chỉ có xếp
giấy)
Envelope Commercial
#10 (Phong bì Thương
mại #10)
105 x 241 mm
Envelope DL ISO (Phong
bì DL ISO)
110 x 220 mm
Envelope C5 ISO (Phong
bì C5 ISO)
162 x 229 mm
Envelope B5 ISO (Phong
bì B5 ISO)
176 x 250 mm
Envelope Monarch
#7-3/4 (Phong bì
Monarch #7-3/4)
98 x 191 mm
1
Không thể dập ghim các kích thước tùy chỉnh nhưng bạn có thể sắp xếp chúng trong các ngăn giấy ra.
74
Chương 6 Giấy và phương tiện in
VIWW